PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM Biểu mẫu 05
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Hiệp Thành
Năm học 2018 - 2019
STT | Nội dung | TỔNG SỐ HS TOÀN TRƯỜNG: 2047 HS -Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
CS1: 326 HS (7 lớp) CS 2: 137 HS (3 lớp) TC: 463 HS |
CS1: 310 HS (7 lớp) CS 2: 130 HS (3 lớp) TC: 440 HS |
CS1: 229 HS (5 lớp) CS 2: 103 HS (3 lớp) TC: 332 |
CS1: 310HS (7 lớp) CS 2: 116 HS (3lớp) TC: 462 |
CS1: 274HS (7 lớp) CS 2: 112 HS (3 lớp) TC: 386 |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). 2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. * Cơ sở 1: Trẻ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú tại các khu: 4,5,6,7 thuộc địa bàn phường Hiệp Thành. * Cơ sở 2: Gồm trẻ 6 tuổi tạm trú trong các địa bàn trên. |
||||||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
-Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006. - Căn cứ theo công văn số 1299/SGDĐT-GDTH ngày 30/7/2018 của Sở Giáo dục & Đào tao Tỉnh Bình Dương Thực hiện 35 tuần/năm học 1. Ngày tựu trường: 13/8/2018 2. Ngày khai giảng: 5/9/2018 Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I: Từ ngày : 20/8/2018 đến 28/12/2018 ( gồm 19 tuần) 3. Ngày kiểm tra cuối học kỳ I: Từ ngày 24/12/2018 đến 25/12/2018 - Ngày 24/12/2018: kiểm tra môn Tiếng Việt - Ngày 25/12/2018: kiểm tra môn Toán - Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn: Từ 17/12/2018 đến 21/12/2018. 4. Ngày sơ kết học kỳ I : 28/12/2018 Ngày kiểm tra cuối năm : Từ ngày 13/5/2019 đến 14/5//2019 - Ngày 13/5/2019: kiểm tra môn Tiếng Việt (Khối 1,2,3,4) - Ngày 14/5/2019: kiểm tra môn Toán (Khối 1,2,3,4) - Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn: Từ 6/5/2019 đến 10/5/2019. Lưu ý: khối 5 do chuẩn bị hồ sơ cho các em dự thi lớp 6 tạo nguồn nên sẽ kiểm tra theo lịch sau: - Ngày 06/5/2019: kiểm tra môn Tiếng Việt - Ngày 07/5/2019: kiểm tra môn Toán Tổng kết năm học: Từ ngày 20/5/2019 đến 24/5/2019. Kết thúc năm học ngày 24/5/2019 |
||||
III |
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. - Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: -Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. - Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị. - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học. - Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, … 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
||||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | - Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu. - Dạy tin học từ khối 3 đến khối 5. - Các phòng học được trang bị tivi 20 cái ( 16 cái ở cơ sở 2 và 4 cái ở cơ sở 1);bảng tương tác 30 cái ( 30 phòng học); phòng Ngoại ngữ, tin học được trang bị bảng tương tác thông minh. - Được trang bị bảng thông tin truyền thông. |
||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian .. - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo. |
||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
1. Đội ngũ nhà giáo đủ về số lượng, đảm bảo về chất lượng. Trình độ đạt chuẩn: 100%. Trên chuẩn 94,6 %. 2. Cán bộ quản lý: đủ, đảm bảo trình độ quản lý giáo dục theo yêu cầu 3. Phương pháp quản lý: Ứng dụng công nghệ thông tin vào tất cả các công tác quản lý, hoạt động giáo dục của trường, phần mềm quản trị V.EMIS. Giáo viên: người tổ chức các hoạt động, học sinh là trung tâm của các hoạt động. |
||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 99 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. - Không có học sinh bỏ học. - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì - Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp. - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
||||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. - Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
Hiệp Thành, ngày 15 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Thủy
Biểu mẫu 08
PHÒNG GD&ĐT TP.THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2018 - 2019
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 90 | 44 | 30 | 10 | 6 | 10 | 30 | 44 | |||||||
I | Giáo viên | 73 | 39 | 24 | 6 | 6 | 24 | 39 | |||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 19 | 15 | 3 | 1 | 1 | 3 | 15 | ||||||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 6 | 4 | 2 | 2 | 4 | |||||||||
3 | Tin học | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | |||||||||
4 | Âm nhạc | 3 | 2 | 2 | |||||||||||
5 | Mỹ thuật | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | |||||||||
6 | Thể dục | 5 | 5 | 5 | |||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
III | Nhân viên | 13 | 5 | 2 | 1 | 5 | 3 | 2 | |||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | ||||||||||||||
9 | Nhân viên bảo vệ | 3 | 4 | ||||||||||||
10 | Nhân viên phục vụ | 2 | 2 | ||||||||||||
11 | Nhân viên PCGD | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
12 | Tổng phụ trách đội | 1 | 1 | 1 |
Hiệp Thành, ngày 15 tháng 09 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Thu Thủy |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||||
I | Tổng số học sinh | 1969 | 450 | 324 | 424 | 385 | 386 | |||
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 1969 | 450 | 324 | 424 | 385 | 386 | |||
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 1969 | 450 | 324 | 424 | 385 | 386 | |||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1540 78,2 % |
313 69,6 % |
213 65,7 % |
346 81,6% |
325 84,4 % |
343 88,9 % |
|||
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
428 21,7 % |
137 30,4 % |
110 34,0% |
78 18,4 % |
60 15,6 % |
43 11,1 % |
|||
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,1 % |
0 0,0 % |
1 0,3 % |
0 0,0 % |
0 0,0 % |
0 0,0 % |
|||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 1969 | 450 | 324 | 424 | 385 | 386 | |||
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
898 45,61 % |
204 45,33 % |
143 44,14 % |
197 46,46 % |
182 47,27 % |
172 44,56 % |
|||
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1054 53,53 % |
235 52,22 % |
177 54,63 % |
225 53,07 % |
203 52,73 % |
214 55,44 % |
|||
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
17 0,86 % |
11 2,45 % |
4 1,23 % |
2 0,47 % |
0 0,0 % |
0 0,0 % |
|||
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1969 | 450 | 324 | 424 | 385 | 386 | |||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1952 99,14 % |
439 97,55 % |
320 98,77 % |
422 99,53 % |
385 100 % |
386 100 % |
|||
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
892 56,3% |
203 45,1 % |
143 44,1 |
194 45,8 % |
182 47,3 % |
170 44,56 % |
|||
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 6 0,4 % |
1 0,2 % |
0 0,0 % |
3 0,7 % |
0 0,0 % |
2 0,51 % |
|||
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
17 0,86 % |
11 2,45 % |
4 1,23 % |
2 0,47 % |
0 0,0 % |
0 0,0 % |
|||
Hiệp Thành, ngày 30 tháng 05 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Thu Thủy |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 48 | 4.98 m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 48 |
4.98 m2/học sinh - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 02 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 8553 m2 (2 cơ sở ) | |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2135 m2 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 60m 2 | 1.5 m2/học sinh |
2 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | ||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 128 m2 | |
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | ||
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | ||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
48 | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 1 | 10 | 200/10lớp |
2 | Khối lớp 2 | 10 | 200/10 lớp |
3 | Khối lớp 3 | 8 | 160/ 10 lớp |
4 | Khối lớp 4 | 10 | 200/10 lớp |
5 | Khối lớp 5 | 10 | 200/10 lớp |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
77 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi phục vụ giảng dạy | 23 | |
Ti vi phục vụ học sinh coi | 2 | ||
2 | Cát xét | 8 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 3 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 6 | |
5 | Láp top | 60 | |
6 | Máy chiếu tương tác ….. | 33 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 210 m2 |
XI | Nhà ăn | 320 m2 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
60(m2) | 40(m2) | 1.5(m2) |
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 10 | 10 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | Có | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | Có | |
XIX | Tường rào xây | Có |
STT | Chỉ tiêu | Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
A | Quyết toán thu | ||
I | Tổng số thu | ||
1 | Thu phí, lệ phí | ||
( Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí) | |||
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | ||
( Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ ) | |||
3 | Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án) | ||
4 | Thu sự nghiệp khác | ||
( Chi tiết theo từng loại thu ) | |||
II | Số thu nộp NSNN | ||
1 | Phí, lệ phí | ||
( Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí) | |||
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | ||
( Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ ) | |||
3 | Hoạt động sự nghiệp khác | ||
( Chi tiết theo từng loại thu ) | |||
III | Số được để lại chi theo chế độ | ||
1 | Phí, lệ phí | ||
( Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí) | |||
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | ||
( Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ ) | |||
3 | Thu viện trợ | ||
4 | Hoạt động sự nghiệp khác | ||
( Chi tiết theo từng loại thu ) | |||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | ||
1 | Loại 490, khoản 492 | ||
* Kinh phí thường xuyên ( nguồn 13 ) | 1,862,169,757 | ||
- Mục: 6000 | 1,022,619,400 | ||
+ Tiểu mục 6001 | 989,005,600 | ||
+ Tiểu mục 6003 | 33,613,800 | ||
- Mục: 6100 | 490,020,151 | ||
+ Tiểu mục 6101 | 15,790,501 | ||
+ Tiểu mục 6112 | 310,924,082 | ||
+ Tiểu mục 6113 | 1,815,000 | ||
+ Tiểu mục 6115 | 151,976,338 | ||
+ Tiểu mục 6117 | 5,158,230 | ||
+ Tiểu mục 6149 | 4,356,000 | ||
- Mục: 6250 | |||
+ Tiểu mục 6257 | |||
- Mục: 6300 | 286,676,051 | ||
+ Tiểu mục 6301 | 215,198,005 | ||
+ Tiểu mục 6302 | 35,866,335 | ||
+ Tiểu mục 6303 | 23,910,889 | ||
+ Tiểu mục 6304 | 11,700,822 | ||
- Mục: 6500 | 60,339,999 | ||
+ Tiểu mục 6501 | 43,327,884 | ||
+ Tiểu mục 6502 | 17,012,115 | ||
- Mục: 6550 | |||
+ Tiểu mục 6553 | |||
+ Tiểu mục 6599 | |||
- Mục: 6600 | 2,514,156 | ||
+ Tiểu mục 6601 | 655,156 | ||
+ Tiểu mục 6616 | 88,000 | ||
+ Tiểu mục 6617 | 1,771,000 | ||
- Mục: 6750 | |||
+ Tiểu mục 6751 | |||
- Mục: 6900 | |||
+ Tiểu mục 6921 | |||
* Kinh phí không thường xuyên ( nguồn 12 ) | 183,951,250 | ||
- Mục: 6400 | 49,071,250 | ||
+ Tiểu mục 6449 | 49,071,250 | ||
- Mục: 7000 | 2,880,000 | ||
+ Tiểu mục 7004 | 2,880,000 | ||
- Mục: 7750 | 132,000,000 | ||
+ Tiểu mục 7799 | 132,000,000 | ||
2 | Loại ..., khoản … | ||
C | Quyết toán chi nguồn khác | ||
- Mục: | |||
+ Tiểu mục … | |||
+ Tiểu mục … |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội