\ STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 Sỉ số: 389 |
Lớp 2 Sỉ số: 402 |
Lớp 3 Sỉ số: 386 |
Lớp 4 Sỉ số: 399 |
Lớp 5 Sỉ số: 396 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Trẻ 6 tuổi |
Hoàn thành chương trình lớp 1 |
Hoàn thành chương trình lớp 2 |
Hoàn thành chương trình lớp 3 |
Hoàn thành chương trình lớp 4 |
- Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm) - Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. - Trẻ có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại khu 4, 5, 6, 7 phường Hiệp Thành. |
||||||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT đối với lớp 1, 2, 3, 4. - Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006 đối với lớp 5. - Thực hiện 35 tuần/năm học. |
||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. | - Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. -Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học( đối với lớp 5) - Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy định giá học sinh tiểu học ( có hiệu lực từ ngày 20/10/2020) được thực hiện theo lộ trình: Từ năm 2020 – 2021 đối với học sinh lớp 1; năm học 2021 – 2022 đối với lớp 2; năm học 2022 – 2023 đối với lớp 3; năm học 2023 – 2024 đối với lớp 4. - Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; qua sổ liên lạc; thư điện tử; qua phần mềm SMAS, gọi điện thoại; gặp trực tiếp. - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm |
||||
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
|||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian .. - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo. - Tổ chức giáo dục KNS, giáo dục STEM cho học sinh các khối lớp. - Tổ chức dạy học Song ngữ cho học sinh lớp 1( nếu có) |
||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98,5 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu và BHYT |
||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của HS | - Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. - Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 2004 | 411 | 377 | 404 | 392 | 420 |
II | Số học sinh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
học 2 buổi/ngày | |||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
III | Số học sinh chia theo phẩm chất | ||||||
1 | (Yêu nước) | 1192 | 411 | 377 | 404 | ||
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1079 90,5% |
411 100% |
303 80,4% |
365 90,3% |
|||
Đạt | 113 9,5% |
74 19,6% |
39 9,7% |
||||
Chưa đạt | |||||||
2 |
(Nhân ái) Đoàn kết, yêu thương |
2004 | 411 | 377 | 404 | 392 | 420 |
( Ti lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1828 91,2% |
406 98,8% |
307 81,4% |
360 89,1% |
342 87,2% |
413 98,3% |
|
Đạt | 176 8,8% |
5 1,2% |
70 18,6% |
44 10,9% |
50 12,8% |
7 1,7% |
|
Chưa đạt | |||||||
3 | (Chăm chỉ) Chăm học, chăm làm |
2004 | 411 | 377 | 404 | 392 | 420 |
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1632 81,4% |
290 70,6% |
271 71,9% |
341 84,4% |
358 91,3% |
372 88,6% |
|
Đạt | 371 18,5% |
120 29,2% |
106 28,1% |
63 15,6% |
34 8,7% |
48 11,4% |
|
Chưa đạt | 1 0.1% |
||||||
4 | (Trung thực) Trung thực, kỷ luật |
2004 | 411 | 377 | 404 | 392 | 420 |
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1788 89,2% |
394 95,9% |
297 78,8% |
349 86,4% |
343 87,5% |
405 96,4% |
|
Đạt | 216 10,8% |
17 4,1% |
80 21,2% |
55 13,6% |
49 12,5% |
15 3,6% |
|
Chưa đạt | |||||||
5 | ( Trách nhiệm) Tự tin, trách nhiệm |
2004 | 411 | 377 | 404 | 392 | 420 |
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1667 83,2% |
307 74,7% |
274 72,7% |
341 84,4% |
351 89,5% |
394 93,8% |
|
Đạt | 336 16,7% |
103 25,1% |
103 27,3% |
63 15,6% |
41 10,5% |
26 6,2% |
|
Chưa đạt | 1 0,1% |
1 0,2% |
|||||
IV | Số học sinh chia theo năng lực |
||||||
1 | (Ngôn ngữ) ( Tỉ lệ so với tổng số) |
1192 | 411 | 377 | 404 | ||
Tốt | 888 74,5% |
299 72,8% |
277 73,5% |
312 77,2% |
|||
Đạt | 296 24,8% |
105 25,5% |
99 26,2% |
92 22,8% |
|||
Chưa đạt | 8 0,7% |
7 1,7% |
1 0,3% |
0 | |||
2 |
(Tính toán) | 1192 | 411 | 377 | 404 | ||
(Tỉ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 870 73,0% |
300 73.0% |
251 66,6% |
319 79,0% |
|||
Đạt | 314 26,3% |
104 25,3% |
125 33,2% |
85 21,0% |
|||
Chưa đạt | 8 0,7% |
7 1,7% |
1 0,2% |
0 | |||
3 |
(Khoa học) (Tỉ lệ so với tổng số) |
1192 | 411 | 377 | 404 | ||
Tốt | 844 70,8% |
269 65,5% |
250 66,3% |
325 80,4% |
|||
Đạt | 347 29,1% |
141 34,3% |
127 33,7% |
79 19,6% |
|||
Chưa đạt | 1 0,1% |
1 0,2% |
0 | 0 | |||
4 | (Thẩm mĩ) | 1192 | 411 | 377 | 404 | ||
Tỉ lệ so với tổng số | |||||||
Tốt | 837 70,2% |
298 72,5% |
210 55,7% |
329 81,4% |
|||
Đạt | 354 29,7% |
112 27,3% |
167 44,3% |
75 18,6% |
|||
Chưa đạt | 1 0,1% |
1 0,2% |
0 | 0 | |||
5 | (Tự chủ và tự học) Tự phục vụ và tự quản 3(tỷ lệ so với tổng số) |
2004 | 411 | 377 | 404 | 392 | 420 |
Tốt | 1598 79,7% |
281 63,4% |
262 69,5% |
309 76,5% |
353 90,1% |
393 93,6% |
|
Đạt | 404 20,2% |
128 31,1% |
115 30,5% |
95 23,5% |
39 9,9% |
27 6,4% |
|
Chưa đạt | 2 0,1% |
2 0,5% |
0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | (Giao tiếp hợp tác) Hợp tác (tỷ lệ so với tổng số) |
2004 | 411 | 377 | 404 | 392 | 420 |
Tốt | 1651 82,4% |
292 71,0% |
266 70,6% |
327 80,9% |
381 97,2% |
385 91,7% |
|
Đạt | 351 17,5% |
117 28,5% |
111 29,4% |
77 19,1% |
11 2,8% |
35 8,3% |
|
Chưa đạt | 2 0,1% |
2 0,5% |
0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ( Giải quyết vấn đề, sáng tạo)) Tự học giải quyết vấn đề |
2004 | 411 | 377 | 404 | 392 | 420 |
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1603 80,0% |
267 65,0% |
255 67,6% |
322 79,7% |
392 100% |
367 87,4% |
|
Đạt | 400 19,9% |
143 34,8% |
122 32,4% |
82 20,3% |
0 |
53 12,6% |
|
Chưa đạt | 1 0,1% |
1 0,2% |
0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ( Thể chất) (tỷ lệ so với tổng số) |
1192 | 411 | 377 | 404 | ||
Tốt | 923 77,4% |
342 83,2% |
245 65,0% |
336 83,2% |
|||
Đạt | 268 22,5% |
68 16,6% |
132 35,0% |
68 16,8% |
|||
Chưa đạt | 1 0,1% |
1 0,2% |
0 | 0 | |||
Công nghệ (tỷ lệ so với tổng số) |
404 | 404 | |||||
9 | Tốt | 254 62,9% |
254 62,9% |
||||
Đạt | 150 37,1% |
150 37,1% |
|||||
Chưa đạt | 0 | 0 | |||||
Tin học (tỷ lệ so với tổng số) |
404 | 404 | |||||
10 | Tốt | 271 67,1% |
271 67,1% |
||||
Đạt | 133 32,9% |
133 32,9% |
|||||
Chưa đạt | 0 | 0 | |||||
V | Kết quả đánh giá học sinh |
2004 | 411 | 377 | 404 | 392 | 420 |
1 | Hoàn thành xuất sắc ( tỉ lệ so với tổng số |
463 38,8% |
177 43,1% |
148 39,3% |
138 34,2% |
||
2 | Hoàn thành tốt ( tỉ lệ so với tổng số) |
20 1,7% |
1 0,3% |
19 4,7% |
|||
3 | Hoàn thành (Tỉ lệ so với tổng số) |
1499 74,8% |
219 53,3% |
226 59,9% |
242 59,9% |
392 100% |
420 100% |
4 | Chưa hoàn thành (Tỉ lệ so với tổng số) |
22 1,1% |
15 3,6% |
2 0,5% |
5 1,2% |
0 |
0 |
VI |
Khen thưởng cuối năm | 2004 | 411 | 377 | 404 | 392 | 420 |
1 | HS hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ học tập và rèn luyện. (Học sinh xuất sắc) |
793 39,6% |
177 43,1% |
148 39,3% |
138 34,2% |
153 39,0% |
177 42,1% |
2 | Học sinh tiêu biểu | 20 1,0% |
1 0,3% |
19 4,7% |
|||
3 | HS có thành tích vượt trội được giáo viên giới thiệu, tập thể lớp công nhận |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp Cơ sở 1: 35 Cơ sở 2: 15 |
35/35 15/15 |
1 lớp/ phòng |
II | Loại phòng học( chuyển 5 phòng BM thành phòng học) | 50 | |
1 | Phòng học kiên cố Cơ sở 1: 35 Cơ sở 2: 15 |
35 15 |
1 lớp/ phòng |
2 | Phòng học bán kiên cố | ||
3 | Phòng học tạm | ||
4 | Phòng học nhờ, mượn | ||
III | Số điểm trường lẻ | 1 | |
IV | Tổng diện tích đất (m2) Cơ sở 1:6906,1 Cơ sở 2: 2420 |
9 326,1 m2 |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) Cơ sở 1: 910 m2 Cơ sở 2: 650 m2 |
910 m2 650 m2 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) Cơ sở 1; 48 m2 Cơ sở 2: 50,4 m2 |
48m2 50,4 m2 |
1,2 m2/ học sinh 1,26m2/ học sinh |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 128 m2 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | ||
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 64 m2 | Chuyển phòng học |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 64 m2 | |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) Cơ sở 1: 64m2 Cơ sở 2: 50,4 m2 |
64 m2 50,4 m2 |
|
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 68 m2 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | ||
9 |
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) Phòng truyền thống Phòng hoạt động Đội |
68 m2 26,4 m2 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | ||
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 1 | 10 | 10 bộ/ 10 lớp |
1.2 | Khối lớp 2 | 10 | 10 bộ/10 lớp |
1.3 | Khối lớp 3 | 10 | bộ/10 lớp |
1.4 | Khối lớp 4 | 10 | bộ/ 10 lớp |
1.5 | Khối lớp 5 | 10 | bộ/ 10 lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 1 | ||
2.2 | Khối lớp 2 | ||
2.3 | Khối lớp 3 | ||
2.4 | Khối lớp 4 | ||
2.5 | Khối lớp 5 | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 81 | |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | ||
1 | Ti vi | 24 | |
2 | Cát xét | 8 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 3 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 6 | |
5 | Thiết bị khác (bảng tương tác) | 33 | |
6 | Laptop | 44 | |
Nội dung | Số lượng(m2) | |
X | Nhà bếp | 210 m2 |
XI | Nhà ăn | 650 m2 ( mở rộng 300 m2) |
XII | Nhà xe | 234 m2( cơ sở 1) |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XIIi | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 48 m2 | 40 | 1,2 m2 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | |||
Chung | Nam/ Nữ | Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* Cơ sở 1 Cơ sở 2 |
4 |
3 |
8 7 ( 4-40m2; 3-28m2) |
|
320/ 1403 244/570 |
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XVII | Kết nối internet | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
Hiệp Thành, ngày 08 tháng 09 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Xắm |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đat | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 85 | 1 | 68 | 4 | 4 | 10 | 35 | 2 | |||||||
I | Giáo viên | 70 | 1 | 61 | 6 | 2 | 29 | 40 | 1 | ||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:DL | 51 | 1 | 43 | 5 | 2 | 21 | 29 | 1 | |||||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 7 | 6 | 1 | 3 | 4 | |||||||||
3 | Tin học | 3 | 3 | 1 | 2 | ||||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||
6 | Thể dục | 5 | 5 | 3 | 2 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 3 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
III | Nhân viên | 12 | 3 | 1 | 2 | 6 | |||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thiết bị - dữ liệu | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | TPT Đội | 1 | 1 | ||||||||||||
8 | BV-PV | 6 | 6 |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội