Ba công khai năm học 2023-2024

Biểu mẫu 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học(đầu năm)
  Năm học 2023-2024
\
STT

Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 1
Sỉ số: 389

Lớp 2
Sỉ số: 402
 

Lớp 3
Sỉ số: 386
 
Lớp 4
Sỉ số: 399
Lớp 5
Sỉ số: 396
I








 
Điều kin tuyn sinh


 

Trẻ  6 tuổi


 
Hoàn thành       chương trình lớp 1

 
Hoàn thành    chương trình lớp 2

 
Hoàn thành    chương trình lớp 3

 
Hoàn thành    chương trình lớp 4

 
    - Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)
    - Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn
   cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học
   lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
    - Trẻ có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại khu 4, 5, 6, 7 phường Hiệp Thành.
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện   - Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT đối với lớp 1, 2, 3, 4.
 - Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo
   dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT
   ngày 05/05/2006 đối với lớp 5.
    - Thực hiện 35 tuần/năm học.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.     - Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
  và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ
  học sinh.
    -Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
  và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học( đối với lớp 5)
   - Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy định giá học sinh tiểu học ( có hiệu lực từ ngày 20/10/2020) được thực hiện theo lộ trình: Từ năm 2020 – 2021 đối với học sinh lớp 1; năm học 2021 – 2022 đối với lớp 2; năm học 2022 – 2023 đối với lớp 3; năm học 2023 – 2024 đối với lớp 4.
    - Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; qua sổ liên lạc;
 thư điện tử; qua phần mềm SMAS, gọi điện thoại; gặp trực tiếp.
    - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh    - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.
    - Thái độ học tập tích cực, chủ động.
    - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
    - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.
    - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hot của học sinh ở cơ sở giáo dục     - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt
   động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi
   học sinh.
    - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
    - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ
  đề năm học...
    - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò
 chơi dân gian ..
    - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo.
    - Tổ chức giáo dục KNS, giáo dục STEM cho học sinh các khối lớp.
    - Tổ chức dạy học Song ngữ cho học sinh lớp 1( nếu có)
  V Kết quả năng lực, phẩm cht, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được  - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất
    - Lễ phép, tích cực, năng động
    - Được giáo dục về kỹ năng sống
    - Có ý thức bảo vệ môi trường
    - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt
 từ 98,5 %
    - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%.
    - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh
    - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì
    - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu và BHYT
VI Khả năng học tập tiếp tục của HS     - Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.
    -  Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên.
    - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS.
    - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh.
                                                                                      Hiệp Thành, ngày 08 tháng 9  năm 2023    
                                                                                                        HIỆU TRƯỞNG
                                                                                                             ( Nguyễn Thị Xắm đã ký)

Biểu mẫu 06

(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 PHÒNG GD & ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế( đầu năm )
Năm học 2023 -2024
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
  I Tổng số học sinh 2004 411 377 404 392 420
   II Số học sinh 100% 100% 100% 100% 100% 100%
học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
   III Số học sinh chia theo   phẩm chất            
   1 (Yêu nước) 1192 411 377 404    
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1079
90,5%
411
100%
303
80,4%
365
90,3%
   
Đạt 113
9,5%
 
74
19,6%
 
39
9,7%
   
Chưa đạt            
   2
 
(Nhân ái)
Đoàn kết, yêu thương
2004 411 377 404 392 420
( Ti lệ so với tổng số)
Tốt 1828
91,2%
406
98,8%
307
81,4%
360
89,1%
342
87,2%
413
98,3%
Đạt 176
8,8%
5
1,2%
70
18,6%
44
10,9%
50
12,8%
7
1,7%
Chưa đạt            
3           (Chăm chỉ)
   Chăm học, chăm làm
2004 411 377 404 392 420
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1632
81,4%
290
70,6%
271
71,9%
341
84,4%
358
91,3%
372
88,6%
Đạt 371
18,5%
120
29,2%
106
28,1%
63
15,6%
34
8,7%
48
11,4%
Chưa đạt 1
0.1%
         
   4 (Trung thực)
Trung thực, kỷ luật
2004 411 377 404 392 420
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1788
89,2%
394
95,9%
297
78,8%
349
86,4%
343
87,5%
405
96,4%
Đạt 216
10,8%
17
4,1%
80
21,2%
55
13,6%
49
12,5%
15
3,6%
Chưa đạt            
  5 ( Trách nhiệm)
Tự tin, trách nhiệm
2004 411 377 404 392 420
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1667
83,2%
307
74,7%
274
72,7%
341
84,4%
351
89,5%
394
93,8%
Đạt 336
16,7%
103
25,1%
103
27,3%
63
15,6%
41
10,5%
26
6,2%
Chưa đạt 1
0,1%
1
0,2%

 
     
     IV Số học sinh chia theo
 năng lực
 
 
       
  1 (Ngôn ngữ)
( Tỉ lệ so với tổng số)
1192 411 377 404    
Tốt 888
74,5%
299
72,8%
277
73,5%
312
77,2%
   
Đạt 296
24,8%
105
25,5%
99
26,2%
92
22,8%
   
Chưa đạt 8
0,7%
7
1,7%
1
0,3%
0    
     2



 
         (Tính toán) 1192 411 377 404    
(Tỉ lệ so với tổng số)
Tốt 870
73,0%
300
73.0%
251
66,6%
319
79,0%
   
Đạt 314
26,3%
104
25,3%
125
33,2%
85
21,0%
   
Chưa đạt 8
0,7%
7
1,7%
1
0,2%
0  
 

     3

 
             (Khoa học)
(Tỉ lệ so với tổng số)
1192 411 377 404    
Tốt 844
70,8%
269
65,5%
250
66,3%
325
80,4%
   
Đạt 347
29,1%
141
34,3%
127
33,7%
79
19,6%
   
Chưa đạt 1
0,1%
1
0,2%
0 0    
4 (Thẩm mĩ) 1192 411 377 404    
Tỉ lệ so với tổng số
Tốt 837
70,2%
298
72,5%
210
55,7%
329
81,4%
   
Đạt 354
29,7%
112
27,3%
167
44,3%
75
18,6%
 
Chưa đạt 1
0,1%
1
0,2%
0 0    
5 (Tự chủ và tự học)
Tự phục vụ và tự quản
3(tỷ lệ so với tổng số)
2004 411 377 404 392 420
Tốt 1598
79,7%
281
63,4%
262
69,5%
309
76,5%
353
90,1%
393
93,6%
Đạt 404
20,2%
128
31,1%
115
30,5%
95
23,5%
39
9,9%
27
6,4%
Chưa đạt 2
0,1%
2
0,5%
0 0 0 0
    6 (Giao tiếp hợp tác)
 Hợp tác
(tỷ lệ so với tổng số)
2004 411 377 404 392 420
Tốt 1651
82,4%
292
71,0%
266
70,6%
327
80,9%
381
97,2%
385
91,7%
Đạt 351
17,5%
117
28,5%
111
29,4%
77
19,1%
11
2,8%
35
8,3%
Chưa đạt 2
0,1%
2
0,5%
0 0 0 0
     7  ( Giải quyết vấn đề, sáng tạo))
Tự học giải quyết vấn đề
2004 411 377 404 392 420
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1603
80,0%
267
65,0%
255
67,6%
322
79,7%
392
100%
367
87,4%
Đạt 400
19,9%
143
34,8%
122
32,4%

82
20,3%
 
0
 
53
12,6%
Chưa đạt 1
0,1%
1
0,2%
0 0 0 0
8 ( Thể chất)
(tỷ lệ so với tổng số)
1192 411 377 404    
Tốt 923
77,4%
342
83,2%
245
65,0%
336
83,2%
   
Đạt 268
22,5%
68
16,6%
132
35,0%
68
16,8%
   
Chưa đạt 1
0,1%
1
0,2%
0 0    
  Công nghệ
(tỷ lệ so với tổng số)
404     404    
9 Tốt 254
62,9%
    254
62,9%
   
  Đạt 150
37,1%
    150
37,1%
   
  Chưa đạt 0     0    
  Tin học
(tỷ lệ so với tổng số)
404     404    
10 Tốt 271
67,1%
    271
67,1%
   
  Đạt 133
32,9%
    133
32,9%
   
  Chưa đạt 0     0    
    V Kết quả đánh giá
học sinh
2004 411 377 404 392 420
 
    1
Hoàn thành xuất sắc
( tỉ lệ so với tổng số
463
38,8%
177
43,1%
148
39,3%
138
34,2%
   
2 Hoàn thành tốt
( tỉ lệ so với tổng số)
20
1,7%
  1
0,3%
19
4,7%
   
   3 Hoàn thành
(Tỉ lệ so với tổng số)

1499
74,8%
 
219
53,3%
226
59,9%
242
59,9%
392
100%
420

100%
4 Chưa hoàn thành
(Tỉ lệ so với tổng số)
22
1,1%
15
3,6%
2
0,5%
5
1,2%
0
 
0

 
VI
 
Khen thưởng cuối năm 2004 411 377 404 392 420
1 HS hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ học tập và rèn luyện.
(Học sinh xuất sắc)
793
39,6%
177
43,1%
148
39,3%
138
34,2%
153
39,0%
177
42,1%
2 Học sinh tiêu biểu 20
1,0%
  1
0,3%
19
4,7%
   
3 HS có thành tích vượt trội được giáo viên giới thiệu, tập thể lớp công nhận
 
           
                 Ghi chú: Phẩm chất, năng lưc trong ngoặc đánh giá học sinh lớp 1, 2, 3 theo thông tư 27/2020/ TT-BGDĐT
             
            Hiệp Thành, ngày 08  tháng 9 năm 2023
                                                                    HIỆU TRƯỞNG
                                                              (Nguyễn Thị Xắm đã ký)
Biểu mẫu 07

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

        PHÒNG GD ĐT TP. THỦ DẦU MỘT                   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
  TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH                            Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
       

                                                   THÔNG BÁO
      Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học, đầu năm học 2023-2024
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp
Cơ sở 1: 35
Cơ sở 2: 15
35/35
15/15
1 lớp/  phòng
II Loại phòng học( chuyển 5 phòng BM thành phòng học) 50  
1 Phòng học kiên cố
Cơ sở 1: 35
Cơ sở 2: 15
35
15
1 lớp/ phòng
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ, mượn    
III Số điểm trường lẻ 1  
IV Tổng diện tích đất (m2)
Cơ sở 1:6906,1
Cơ sở 2: 2420


9 326,1 m2

 
 
 
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
Cơ sở 1: 910 m2
Cơ sở 2: 650 m2
910 m2
650 m2
 
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2)
Cơ sở 1; 48 m2

Cơ sở 2: 50,4 m2

48m2

50,4 m2

1,2 m2/ học sinh

1,26m2/ học sinh
2 Diện tích thư viện (m2) 128 m2  
3 Diện tích phòng giáo dục thchất hoặc nhà đa năng (m2)    
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 64 m2 Chuyển phòng học
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 64 m2  
6 Diện tích phòng học tin học (m2)
Cơ sở 1: 64m2
Cơ sở 2: 50,4 m2

64 m2
50,4 m2
 
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 68 m2  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2)    
9



 
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
Phòng truyền thống
Phòng hoạt động Đội



68 m2
26,4 m2
 
 
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: b)    
1 Tổng sthiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy đnh    
1.1 Khối lớp 1 10 10 bộ/ 10 lớp
1.2 Khối lớp 2 10 10 bộ/10 lớp
1.3 Khối lớp 3 10 bộ/10 lớp
1.4 Khối lớp 4 10 bộ/ 10 lớp
1.5 Khối lớp 5 10 bộ/ 10 lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 81  
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Ti vi 24  
2 Cát xét 8  
3 Đầu Video/đầu đĩa 3  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 6  
5 Thiết bị khác (bảng tương tác) 33  
6 Laptop 44  
       
 
  Nội dung Slượng(m2)
X Nhà bếp  210 m2
XI Nhà ăn   650 m2 ( mở rộng 300 m2)
XII  Nhà xe 234 m2( cơ sở 1)
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XIIi Phòng nghỉ cho học sinh bán trú  48 m2  40   1,2 m2
XIII Khu nội trú  0  0  0
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/hc sinh
Chung Nam/ Nữ  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*
Cơ sở 1

Cơ sở 2
 



4
 



3
 
 
 8
       
          7
( 4-40m2;
 3-28m2)
  
 

320/ 1403

244/570
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0           
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XVII Kết nối internet X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây X  
 
  Hiệp Thành, ngày 08  tháng 09  năm 2023
              HIỆU TRƯỞNG


Nguyễn Thị Xắm 

 


Biểu mẫu 08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học,
  Đầu năm - Năm học 2023-2024
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Chưa đat
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 85   68    4       10 35 2  
I Giáo viên 70    1 61  6 2         29 40 1  
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:DL 51    1  43  5         21 29 1  
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 7      6   1            3 4    
3 Tin học 3     3             1 2    
4 Âm nhạc 2     2               2    
5 Mỹ thuật 2                 1 1    
   6 Thể dục    5       5             3 2    
II Cán bộ quản lý  3      3             3      
1 Hiệu trưởng  1      1             3      
2 Phó hiệu trưởng  2      2             2      
III Nhân viên  12      6              
1 Nhân viên văn thư  1     1                    
2 Nhân viên kế toán  1                        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                        
5 Nhân viên thiết bị - dữ liệu  1                        
6 Nhân viên thư viện  1     1                    
7 TPT Đội 1                        
8 BV-PV 6           6              
                                                                                          Hiệp Thành, ngày 15   tháng 9  năm 2023
                                                                                                        HIỆU TRƯỞNG
                                                                                                                      Nguyễn Thị Xắm



 

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập3
  • Hôm nay796
  • Tháng hiện tại796
  • Tổng lượt truy cập1,306,453
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây