Công khai tài chính quý 3

Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Trường Tiểu Học Hiệp Thành   
Chương: 622
 
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH
QUÍ 3 NĂM 2023
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau:
   
STT Nội dung  Dự toán năm   Ước thực hiện quý/6 tháng/năm   Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)   Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) 
1 2  3    4    5    6  
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí        
Số thu phí, lệ phí        
1 Lệ phí        
2 Phí (thu căn tin)    -        
II Chi từ nguồn thu phí được để lại        
1 Chi sự nghiệp        
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
2 Chi quản lý hành chính        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước        
1 Lệ phí        
2 Phí        
B Dự toán chi ngân sách nhà nước  15,207,000,000    9,774,587,770    64.28    
I Nguồn ngân sách trong nước  15,207,000,000    9,774,587,770    64.28    
1 Chi quản lý hành chính        
11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ        
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở        
22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề  15,207,000,000    9,774,587,770    64.28    
31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  13,441,000,000    9,066,380,787    67.45    
  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên (nguồn 13)  12,404,000,000    8,544,689,608    68.89    
  Tiền lương    4,095,275,749      
  Lương theo ngạch, bậc    4,095,275,749      
  Lương hợp đồng theo chế độ        
  Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng    263,226,000      
  Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng    263,226,000      
  Phụ cấp lương    2,174,008,090      
  Phụ cấp chức vụ    59,050,006      
  Phụ cấp ưu đãi nghề    1,319,597,237      
  Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc    6,736,000      
  Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề    788,624,847      
  Chi khác        
  Các khoản đóng góp    1,216,271,542      
  Bảo hiểm xã hội    914,245,241      
  Bảo hiểm y tế    156,654,486      
  Kinh phí công đoàn    93,129,230      
  Bảo hiểm thất nghiệp    52,242,585      
  Chi khác         
  chi khác     24,160,000      
  Thanh toán dịch vụ công cộng    157,122,849      
  Tiền điện    84,517,299      
  Tiền nước    67,685,550      
  Tiền vệ sinh, môi trường    4,920,000      
  Vật tư văn phòng    62,862,360      
  Văn phòng phẩm    4,289,000      
  Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng    17,373,300      
  Khoán văn phòng phẩm    13,020,000      
  Vật tư văn phòng khác    28,180,060      
  Thông tin, tuyên truyền, liên lạc    25,101,000      
  Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại), thuê bao đường điện thoại, fax    396,000      
  Thuê bao kênh vệ tinh, thuê bao cáp truyền hình, cước phí Internet, thuê đường truyền mạng    24,705,000      
  Phim ảnh, ấn phẩm truyền thông, sách báo, tạp chí thư viện        
  Công tác phí    14,080,000      
  Phụ cấp công tác phí    580,000      
  Khoán công tác phí    13,500,000      
  Chi phí thuê mướn    30,405,540      
  Thuê lao động trong nước    26,280,540      
  Chi phí thuê mướn khác    4,125,000      
  Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng    133,236,000      
  Các thiết bị công nghệ thông tin    11,627,000      
  Tài sản và thiết bị văn phòng    54,806,000      
  Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác    6,600,000      
  Tài sản và các thiết bị khác    60,203,000      
  Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành    359,859,900      
  Chi mua hàng hóa, vật tư        
  Chi khác    352,859,900      
  Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin    7,000,000      
  Chi khác    13,240,578      
  Chi các khoản phí và lệ phí    1,645,000      
  Chi các khoản khác    11,595,578      
32 Nguồn kinh phí cải cách tiền lương 14  1,037,000,000    521,691,179    50.31    
  Kinh phí  cải cách tiền lương (nguồn 14)  1,037,000,000    521,691,179    50.31    
  Tiền lương    281,451,509      
  Lương theo ngạch, bậc    281,451,509      
  Phụ cấp lương    147,788,063      
  Phụ cấp chức vụ    3,859,503      
  Phụ cấp ưu đãi nghề    89,651,691      
  Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc    372,000      
  Phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề    53,904,869      
  Các khoản đóng góp    92,451,607      
  Bảo hiểm xã hội    74,444,666      
  Bảo hiểm y tế    10,110,091      
  Kinh phí công đoàn    4,526,850      
  Bảo hiểm thất nghiệp    3,370,000      
33 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  1,766,000,000    708,206,983    40.10    
  Các khoản thanh toán khác cho cá nhân    632,068,783      
  Chi khác    632,068,783      
  Học bổng và hổ trợ khác cho học sinh, sinh viên    2,250,000      
  Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập    2,250,000      
  Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành    6,000,000      
  Đồng phục , trang phục, bảo hô lao động    6,000,000      
  Chi phí thuê mướn    67,888,200      
  Chi phí thuê mướn khác    67,888,200      
  Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng    -        
  Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác        
  Chi khác    -        
  Chi các khoản khác        
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
5 Chi bảo đảm xã hội        
51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
6 Chi hoạt động kinh tế        
61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
II Nguồn vốn viện trợ        
1 Chi quản lý hành chính        
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề        
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
5 Chi bảo đảm xã hội        
6 Chi hoạt động kinh tế        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
III Nguồn vay nợ nước ngoài        
1 Chi quản lý hành chính        
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề        
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
5 Chi bảo đảm xã hội        
6 Chi hoạt động kinh tế        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
           
    Ngày  10 tháng 10 năm 2023
    THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
    Nguyễn Thị Xắm 
           
           
           

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC
Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành: 13/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành: 18/07/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập4
  • Hôm nay675
  • Tháng hiện tại1,286
  • Tổng lượt truy cập1,566,962
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây