PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 Sỉ số: 399 |
Lớp 2 Sỉ số: 404 |
Lớp 3 Sỉ số: 383 |
Lớp 4 Sỉ số: 434 |
Lớp 5 Sỉ số: 429 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Trẻ 6 tuổi |
Hoàn thành chương trình lớp 2 |
Hoàn thành chương trình lớp 3 |
Hoàn thành chương trình lớp 4 |
Hoàn thành chương trình lớp 5 |
- Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm) - Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. - Trẻ có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại khu 4, 5, 6,7 phường Hiệp Thành. |
||||||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT đối với lớp 1, lớp 2. - Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006 đối với lớp 3, 4, 5. - Thực hiện 35 tuần/năm học. |
||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. | - Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. -Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học( đối với lớp 3, lớp 4, lớp 5) - Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy định giá học sinh tiểu học ( có hiệu lực từ ngày 20/10/2020) được thực hiện theo lộ trình: Từ năm 2020 – 2021 đối với học sinh lớp 1, năm học 2021 – 2022 đối với học sinh lớp 2. - Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; qua sổ liên lạc; thư điện tử; qua phần mềm SMAS, gọi điện thoại; gặp trực tiếp. - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm |
||||
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
|||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian .. - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo |
||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của HS | - Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. - Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 1985 | 426 | 382 | 429 | 431 | 317 |
II | Số học sinh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
học 2 buổi/ngày | |||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
III | Số học sinh chia theo phẩm chất | ||||||
1 | (Yêu nước) | 426 | |||||
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 426 100% |
||||||
Đạt | |||||||
Chưa đạt | |||||||
2 |
(Nhân ái) Đoàn kết, yêu thương |
1985 | 426 | 382 | 429 | 431 | 317 |
( Ti lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1821 91.7% |
396 93.0% |
304 79.6% |
422 98.4% |
389 90.3% |
310 97.8% |
|
Đạt | 164 8.3% |
30 7.0% |
78 20.4% |
7 1.6% |
42 9.7% |
7 2.2% |
|
Chưa đạt | |||||||
3 | (Chăm chỉ) Chăm học, chăm làm |
1985 | 426 | 382 | 429 | 431 | 317 |
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1516 76.4% |
278 65.3% |
249 65.2% |
369 86.0% |
351 81.4% |
269 84.9% |
|
Đạt | 467 23.5% |
148 34.7% |
131 34.3% |
60 14.0% |
80 18.6% |
48 15.1% |
|
Chưa đạt | 2 0.1% |
2 0.5% |
|||||
4 | (Trung thực) Trung thực, kỷ luật |
1985 | 426 | 382 | 429 | 431 | 317 |
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1728 87.1% |
377 88.5% |
283 74.1% |
410 95.6% |
376 87.2% |
282 89.0% |
|
Đạt | 257 12.9% |
49 11.5% |
99 25.9% |
19 4.4% |
55 12.8% |
35 11.0% |
|
Chưa đạt | |||||||
5 | ( Trách nhiệm) Tự tin, trách nhiệm |
1985 | 426 | 382 | 429 | 431 | 317 |
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1560 78.6% |
311 73.0% |
241 63.1% |
392 91.4% |
330 76.6% |
286 90.2% |
|
Đạt | 423 21.3% |
115 27.0% |
139 36.4% |
37 8.6% |
101 23.4% |
31 9.8% |
|
Chưa đạt | 2 0.1% |
2 0.5% |
|||||
IV | Số học sinh chia theo năng lực |
||||||
1 | (Ngôn ngữ) ( Tỉ lệ so với tổng số) |
426 | |||||
Tốt | 323 75.8% |
||||||
Đạt | 100 23.5% |
||||||
Chưa đạt | 3 0.7% |
||||||
2 |
(Tính toán) | 426 | |||||
(Tỉ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 311 73.0% |
||||||
Đạt | 106 24.9% |
||||||
Chưa đạt | 9 2.1% |
||||||
3 |
(Khoa học) (Tỉ lệ so với tổng số) |
426 | |||||
Tốt | 311 73.0% |
||||||
Đạt | 115 27.0% |
||||||
Chưa đạt | |||||||
4 | (Thẩm mĩ) | 426 | |||||
Tỉ lệ so với tổng số | |||||||
Tốt | 260 61.0% |
||||||
Đạt | 166 39.0% |
||||||
Chưa đạt | |||||||
5 | (Tự chủ và tự học) Tự phục vụ và tự quản 3(tỷ lệ so với tổng số) |
1985 | 426 | 382 | 429 | 431 | 317 |
Tốt | 1607 81.0% |
280 65.7% |
276 72.3% |
393 91.6% |
360 83.5% |
298 94.0% |
|
Đạt | 376 18.9% |
146 34.3% |
104 27.2% |
36 8.4% |
71 16.5% |
19 6.0% |
|
Chưa đạt | 2 0.1% |
2 0.5% |
|||||
6 | (Giao tiếp hợp tác) Hợp tác (tỷ lệ so với tổng số) |
1985 | 426 | 382 | 429 | 431 | 317 |
Tốt | 1546 77.9% |
280 65.7% |
256 67.0% |
372 86.7% |
350 81.2% |
288 90.9% |
|
Đạt | 437 22.0% |
146 34.3% |
124 32.5% |
57 13.3% |
81 18.8% |
29 9.1% |
|
Chưa đạt | 2 0.1% |
2 0.5% |
|||||
7 | ( Giải quyết vấn đề, sáng tạo)) Tự học giải quyết vấn đề |
1985 | 426 | 382 | 429 | 431 | 317 |
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1536 77.4% |
298 70.0% |
250 65.4% |
373 86.9% |
345 80.0% |
270 85.2% |
|
Đạt | 447 22.5% |
128 30.0% |
130 34.1% |
56 13.1% |
86 20.0% |
47 14.8% |
|
Chưa đạt | 2 0.1% |
2 0.5% |
|||||
8 | ( Thể chất) (tỷ lệ so với tổng số) |
426 | |||||
Tốt | 326 76.5% |
||||||
Đạt | 100 23.5% |
||||||
Chưa đạt | |||||||
V | Kết quả đánh giá học sinh |
1985 | 426 | 382 | 429 | 431 | 317 |
1 | Hoàn thành xuất sắc ( tỉ lệ so với tổng số |
161 8.1% |
161 37.8% |
||||
2 | Hoàn thành tốt ( tỉ lệ so với tổng số) |
7 0.4% |
7 1.6% |
||||
3 | Hoàn thành (Tỉ lệ so với tổng số) |
1791 90.2% |
239 56.1% |
380 99.5% |
428 99.8% |
427 99.1% |
317 100% |
4 | Chưa hoàn thành (Tỉ lệ so với tổng số) |
26 1.3% |
19 4.5% |
2 0.5% |
1 0.2% |
4 0.9% |
|
VI |
Khen thưởng cuối năm | 1454 | 426 | 382 | 429 | 431 | 317 |
1 | HS hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ học tập và rèn luyện. (Học sinh xuất sắc) |
652 32.8% |
161 37.8% |
142 37.2% |
151 35.2% |
108 25.1% |
90 28.4% |
2 | Học sinh tiêu biểu | 7 1,6% |
|||||
3 | HS có thành tích vượt trội được giáo viên giới thiệu, tập thể lớp công nhận |
71 3.6% |
6 1.6% |
24 5.6% |
37 8.6% |
4 1.3% |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 48 | 4,98 m2/học sinh |
II | Loại phòng học | 48 | 4,98 m2/học sinh |
1 | Phòng học kiên cố | 48 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | ||
3 | Phòng học tạm | ||
4 | Phòng học nhờ, mượn | ||
III | Số điểm trường lẻ | 1 | |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 8553 m2 | |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2135 m2 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 48m2 | 1,5 m2/ học sinh |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 128 m2 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | ||
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | ||
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 48 m2 | |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 136 m2 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 74 m2 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | ||
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 74 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | ||
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 1 | 10 | 200 bộ/ 10 lớp |
1.2 | Khối lớp 2 | 10 | 200 bộ/10 lớp |
1.3 | Khối lớp 3 | 10 | 160 bộ/10 lớp |
1.4 | Khối lớp 4 | 10 | 200 bộ/ 10 lớp |
1.5 | Khối lớp 5 | 10 | 200 bộ/ 10 lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 1 | ||
2.2 | Khối lớp 2 | ||
2.3 | Khối lớp 3 | ||
2.4 | Khối lớp 4 | ||
2.5 | Khối lớp 5 | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 81 | |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | ||
1 | Ti vi | 23 | |
2 | Cát xét | 8 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 3 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 6 | |
5 | Thiết bị khác (bảng tương tác) | 33 | |
6 | Laptop | 44 |
Nội dung | Số lượng(m2) | |
X | Nhà bếp | 210 m2 |
XI | Nhà ăn | 320 m2 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 60 m2 | 40 m2 | 1,5 m2 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 10 | 10 | 0,2 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XVII | Kết nối internet | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
Hiệp Thành, ngày 19 tháng 10 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Xắm |
PHÒNG GD & ĐT TP THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH |
STT | Nội dung | Tổng số |
Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC CN |
Dưới TC CN |
||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 88 | 82 | 6 | 1 | 63 | 12 | 6 | 6 | |||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | ||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | ||||||||
I | Giáo viên | 70 | 56 | 11 | 4 | ||||||
1 | Giáo viên dạy lớp tiểu học | 54 | 1 | 40 | 10 | 3 | |||||
2 | Mĩ thuật | 3 | 2 | 1 | |||||||
3 | Thể dục | 5 | 5 | ||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 2 | ||||||||
5 | Tiếng Anh | 6 | 4 | 2 | |||||||
6 | Tin học | 3 | 3 | ||||||||
III | Nhân viên | 12 | 4 | 1 | 2 | 6 | |||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||
2 | Tổng phụ trách đội | 1 | 1 | ||||||||
3 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||
5 | Nhân viênTB+CNTT | 1 | 1 | ||||||||
6 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||
7 | Nhân viên bảo vệ | 4 | 4 | ||||||||
8 | Nhân viên phục vụ | 2 | 2 |
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
Ngày ban hành: 21/02/2024
Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục
Ngày ban hành: 23/02/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội