Ba công khai năm 2021-2022

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ  ĐÀO  TẠO
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN
V/v niêm yết công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Năm học 2021 - 2022

I. Thời gian: 9 giờ 30 phút ngày 19 tháng 10 năm 2021
II. Địa điểm: Trường Tiểu học  Hiệp Thành
III. Thành phần:
            1. Bà Nguyễn Thị Xắm                                            Hiệu trưởng
            2. Bà Lâm Kim Cúc                                                 Phó hiệu trưởng
            3. Bà Thái Xuân Hiệp                                              Phó hiệu trưởng
4. Bà Lê Thị Thúy                                                    Kế toán
5. Bà Danh Thị Thu Thảo                                       Văn thư
IV. Nội dung:
  1. Tiến hành ghi nhận và lập biên bản về việc công khai của Trường Tiểu học Hiệp Thành theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể như sau:
      - Công khai cam kết chất lượng giáo dục năm học 2021 – 2022;
      - Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế năm học 2020 – 2021
      - Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2021-2022;
      - Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên năm học 2021-2022;
      - Công khai thu - chi tài chánh nguồn ngân sách nhà nước, nguồn khác
  1. Thời gian niêm yết:
      Từ ngày 19 tháng  10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021
  1. Địa điểm công khai: Bảng thông báo của Nhà trường.
           Những thành viên có mặt cùng thống nhất thông qua.
            Biên bản được lập xong vào lúc 10 giờ 30 phút cùng ngày,  lập thành 05 bản, 02 bản dán công khai ( 02 cơ sở), 01 bản lưu kế toán, 01 bản lưu văn thư, 01 bản lưu hồ sơ 3 công khai.

            THƯ KÝ                                                                         HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                  
      Danh Thị Thu Thảo                                                               Nguyễn Thị Xắm


Biểu mẫu 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học,
                                              Đầu năm học 2021-2022

STT

Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 1
Sỉ số: 399

Lớp 2
Sỉ số: 404
 

Lớp 3
Sỉ số: 383
 
Lớp 4
Sỉ số: 434
Lớp 5
Sỉ số: 429
I








 
Điều kin tuyn sinh


 

Trẻ  6 tuổi


 
Hoàn thành       chương trình lớp 2

 
Hoàn thành    chương trình lớp 3

 
Hoàn thành    chương trình lớp 4

 
Hoàn thành    chương trình lớp 5

 
    - Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)
    - Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn
   cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học
   lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
    - Trẻ có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại khu 4, 5, 6,7 phường Hiệp Thành.
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện   - Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT đối với lớp 1, lớp 2.
 - Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo
   dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT
   ngày 05/05/2006 đối với lớp 3, 4, 5.
    - Thực hiện 35 tuần/năm học.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.   
  - Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
  và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ
  học sinh.
    -Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
  và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học( đối với lớp 3, lớp 4, lớp 5)
   - Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy định giá học sinh tiểu học ( có hiệu lực từ ngày 20/10/2020) được thực hiện theo lộ trình: Từ năm 2020 – 2021 đối với học sinh lớp 1, năm học 2021 – 2022 đối với học sinh lớp 2.
    - Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; qua sổ liên lạc;
 thư điện tử; qua phần mềm SMAS, gọi điện thoại; gặp trực tiếp.
    - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh   
    - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.
    - Thái độ học tập tích cực, chủ động.
    - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
    - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.
    - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hot của học sinh ở cơ sở giáo dục     - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt
   động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi
   học sinh.
    - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
    - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ
  đề năm học...
    - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò
 chơi dân gian ..
    - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo
  V Kết quả năng lực, phẩm cht, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được
    - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất
    - Lễ phép, tích cực, năng động
    - Được giáo dục về kỹ năng sống
    - Có ý thức bảo vệ môi trường
    - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt
 từ 98 %
    - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%.
    - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh
    - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì
    - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
    - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.
VI Khả năng học tập tiếp tục của HS     - Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.
    -  Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên.
    - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS.
    - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh.
                                                                                   Hiệp Thành, ngày  19 tháng 10  năm 2021
                                                                                                         HIỆU TRƯỞNG
                                                                                                          
                                                                                                                        Nguyễn Thị Xắm
Biểu mẫu 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
    PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế,
cuối năm học 2020 -2021
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
  I Tổng số học sinh 1985 426 382 429 431 317
   II Số học sinh 100% 100% 100% 100% 100% 100%
học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
   III Số học sinh chia theo   phẩm chất            
   1 (Yêu nước)   426        
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt   426
100%
       
Đạt            
Chưa đạt            
   2

 
(Nhân ái)
Đoàn kết, yêu thương
 
1985 426 382 429 431 317
( Ti lệ so với tổng số)
Tốt 1821
91.7%
396
93.0%
304
79.6%
422
98.4%
389
90.3%
310
97.8%
Đạt 164
8.3%
30
7.0%
78
20.4%
7
1.6%
42
9.7%
7
2.2%
Chưa đạt            
3           (Chăm chỉ)
   Chăm học, chăm làm
1985 426 382 429 431 317
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1516
76.4%
278
65.3%
249
65.2%
369
86.0%
351
81.4%
269
84.9%
Đạt 467
23.5%
148
34.7%
131
34.3%
60
14.0%
80
18.6%
48
15.1%
Chưa đạt 2
0.1%
  2
0.5%
     
   4 (Trung thực)
Trung thực, kỷ luật
1985 426 382 429 431 317
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1728
87.1%
377
88.5%
283
74.1%
410
95.6%
376
87.2%
282
89.0%
Đạt 257
12.9%
49
11.5%
99
25.9%
19
4.4%
55
12.8%
35
11.0%
Chưa đạt            
  5 ( Trách nhiệm)
Tự tin, trách nhiệm
1985 426 382 429 431 317
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1560
78.6%
311
73.0%
241
63.1%
392
91.4%
330
76.6%
286
90.2%
Đạt 423
21.3%
115
27.0%
139
36.4%
37
8.6%
101
23.4%
31
9.8%
Chưa đạt 2
0.1%
  2
0.5%
     
     IV Số học sinh chia theo
 năng lực
           
  1 (Ngôn ngữ)
( Tỉ lệ so với tổng số)
  426        
Tốt   323
75.8%
       
Đạt   100
23.5%
       
Chưa đạt   3
0.7%
       
     2



 
         (Tính toán)   426        
(Tỉ lệ so với tổng số)
Tốt   311
73.0%
 
       
Đạt   106
24.9%
       
Chưa đạt   9
2.1%
     
 

     3

 
             (Khoa học)
(Tỉ lệ so với tổng số)
  426        
Tốt   311
73.0%
       
Đạt   115
27.0%
       
Chưa đạt            
4 (Thẩm mĩ)   426        
Tỉ lệ so với tổng số
Tốt   260
61.0%
       
Đạt   166
39.0%
     
Chưa đạt            
5 (Tự chủ và tự học)
Tự phục vụ và tự quản
3(tỷ lệ so với tổng số)
1985 426 382 429 431 317
Tốt 1607
81.0%
280
65.7%
276
72.3%
393
91.6%
360
83.5%
298
94.0%
Đạt 376
18.9%
146
34.3%
104
27.2%
36
8.4%
71
16.5%
19
6.0%
Chưa đạt 2
0.1%
  2
0.5%
     
    6 (Giao tiếp hợp tác)
 Hợp tác
(tỷ lệ so với tổng số)
1985 426 382 429 431 317
Tốt 1546
77.9%
280
65.7%
256
67.0%
372
86.7%
350
81.2%
288
90.9%
Đạt 437
22.0%
146
34.3%
124
32.5%
57
13.3%
81
18.8%
29
9.1%
Chưa đạt 2
0.1%
  2
0.5%
     
     7  ( Giải quyết vấn đề, sáng tạo))
Tự học giải quyết vấn đề
1985 426 382 429 431 317
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1536
77.4%
298
70.0%
250
65.4%
373
86.9%
345
80.0%
270
85.2%
 
Đạt 447
22.5%
128
30.0%
130
34.1%
56
13.1%
86
20.0%
47
14.8%
 
Chưa đạt 2
0.1%
  2
0.5%
     
8 ( Thể chất)
(tỷ lệ so với tổng số)
  426        
Tốt   326
76.5%
       
Đạt   100
23.5%
       
Chưa đạt            
    V Kết quả đánh giá
học sinh
1985 426 382 429 431 317
 
    1
Hoàn thành xuất sắc
( tỉ lệ so với tổng số
161
8.1%
161
37.8%
       
2 Hoàn thành tốt
( tỉ lệ so với tổng số)
7
0.4%
7
1.6%
       
   3 Hoàn thành
(Tỉ lệ so với tổng số)
1791
90.2%
239
56.1%
380
99.5%
428
99.8%
427
99.1%
317

100%
4 Chưa hoàn thành
(Tỉ lệ so với tổng số)
26
1.3%
19
4.5%
2
0.5%
1
0.2%
4
0.9%
 
VI
 
Khen thưởng cuối năm 1454 426 382 429 431 317
1 HS hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ học tập và rèn luyện.
(Học sinh xuất sắc)
652
32.8%
161
37.8%
142
37.2%
151
35.2%
108
25.1%
90
28.4%
2 Học sinh tiêu biểu   7
1,6%
       
3 HS có thành tích vượt trội được giáo viên giới thiệu, tập thể lớp công nhận
 
71
3.6%
  6
1.6%
24
5.6%
37
8.6%
4
1.3%
                 Ghi chú: Phẩm chất, năng lưc trong ngoặc đánh giá học sinh lớp 1 theo thông tư 27/2020/ TT-
                               BGĐT
            Hiệp Thành, ngày  02 tháng  6 năm 2021
                                                                    HIỆU TRƯỞNG
                                                            Nguyễn Thị Thu Thủy 
Biểu mẫu 07

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP TDM          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH                               Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
       

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2021-2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 48 4,98 m2/học sinh
II Loại phòng học 48 4,98 m2/học sinh
1 Phòng học kiên cố 48  
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ, mượn    
III Số điểm trường lẻ 1  
IV Tổng diện tích đất (m2) 8553 m2  
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2135 m2  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 48m2 1,5 m2/ học sinh
2 Diện tích thư viện (m2) 128 m2  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)    
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)    
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 48 m2  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 136 m2  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 74 m2  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)    
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 74 m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)    
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 1 10 200 bộ/ 10 lớp
1.2 Khối lớp 2 10 200 bộ/10 lớp
1.3 Khối lớp 3 10 160 bộ/10 lớp
1.4 Khối lớp 4 10 200 bộ/ 10 lớp
1.5 Khối lớp 5 10 200 bộ/ 10 lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 81  
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Ti vi 23  
2 Cát xét 8  
3 Đầu Video/đầu đĩa 3  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 6  
5 Thiết bị khác (bảng tương tác) 33  
6 Laptop  44  
 
  Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp  210 m2
XI Nhà ăn  320 m2
 

 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú  60 m2  40 m2  1,5 m2
XIII Khu nội trú  0  0  0
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 10    10   0,2 m2 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*        
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XVII Kết nối internet X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây X  
 
  Hiệp Thành, ngày  19  tháng  10   năm 2021
HIỆU TRƯỞNG


Nguyễn Thị Xắm

 

Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
PHÒNG GD & ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THÀNH
 
THÔNG  BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2021-2022
 
STT Nội dung Tổng
số
Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo


Ghi chú
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS


ThS


ĐH




TC
CN


Dưới TC
CN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 88 82 6   1 63 12 6 6  
II Cán bộ quản lý 3         3        
1 Hiệu trưởng 1         1        
2 Phó hiệu trưởng 2         2        
I Giáo viên 70         56 11 4    
1 Giáo viên dạy lớp tiểu học 54       1 40 10 3    
2 Mĩ thuật 3         2   1    
3 Thể dục 5         5        
4 Âm nhạc 2         2        
5 Tiếng Anh 6         4 2      
6 Tin học 3         3        
III Nhân viên 12         4 1 2 6  
1 Nhân viên văn thư 1         1        
2 Tổng phụ trách đội 1         1        
3 Nhân viên kế toán 1             1    
4 Nhân viên y tế 1             1    
5 Nhân viênTB+CNTT 1           1      
6 Nhân viên thư viện 1         1        
7 Nhân viên bảo vệ 4               4  
8 Nhân viên phục vụ 2               2  

                                                                                            Hiệp Thành, ngày 19  tháng 10 năm 2021
                                                                                               Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                           Nguyễn Thị Xắm

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập9
  • Hôm nay316
  • Tháng hiện tại33,410
  • Tổng lượt truy cập1,302,018
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây